Thứ Tư, 18 tháng 12, 2019

quat ly tam loai thuong tis 140fs - quạt ly tâm loại thường tis 140fs, dat hangthong so ky thuat dac diem ky thuat co the cai dat ngoai troi do ap dung mat bich kin khong

quat ly tam loai thuong tis 140fs - quạt ly tâm loại thường tis 140fs, dat hangthong so ky thuat dac diem ky thuat co the cai dat ngoai troi do ap dung mat bich kin khong

QUẠT LY TÂM LOẠI THƯỜNG TIS-140FSGiá: 2.094.893 VNĐĐặt hàngThông số kỹ thuật
Đặc điểm kỹ thuật
 Có thể cài đặt ngoài trời do áp dụng mặt bích kín không thấm nước. 
- Fan và vỏ được thiết kế cho hiệu quả cao và hoạt động tiếng ồn thấp. 
- Dễ dàng để xử lý và sửa chữa do có thể tách biệt của động cơ và lưỡi sau khi cài đặt hoàn tất. 
- cài đặt tốt hơn do hình chữ nhật. 
- Tối đa hóa hiệu quả làm mát do áp dụng động cơ nhôm đúc.
Ứng dụng.- Thiết bị thông gió: thông gió chung của tòa nhà, thị trường ngầm, nhà máy, warehoeses, vv 
- hệ thống điều hòa không khí, làm mát và hệ thống sưởi ấm, thông gió và hệ thống cung cấp không khí. 
- các thiết bị làm lạnh: Transformers, máy sấy, bộ chỉnh lưu, vv
FNUKCK025806
Kích thước.

(Đơn vị: mm)
Mô hìnhMộtBCDEFGH
Ống 
Kích
JKLMNOPQ
TIS-140FS20020017095Φ 1483843188Φ 150
146125Φ 1483810 X 776108-
TIS-160FS26026019098Φ 1483875247Φ 150
172150Φ 1484010 X 1598130-
Thông số kỹ thuật.
Mô hìnhKích thước cánh quạt
(mm)
Phase.Volt
(∮ / V / Hz)
Cực
(P)
Hiện tại
(A)
Khối lượng không khí
(㎥ / h)
Áp suất tĩnh
(mmAq)
Tiếng ồn
(dB)
Trọng lượng 
(Kg)
TIS-140FSΦ 140 X 701/220/6046051012424.5
1/220/50484439.3
TIS-160FSΦ 160 X 901/220/60413190020537.0
1/220/5010578315,5


SẢN PHẨM
TÊN SẢN PHẨM
SỐ TIỀN
SẢN PHẨM
TÊN SẢN PHẨM
SỐ TIỀN
QUẠT LY TÂM LOẠI THƯỜNG

TIS-140FS
2,094,893
 QUẠT HƯỚNG TRỤC TRÒN LOẠI NHỎ
TIP-200S
3,565,162
TIS-160FS
2,517,715
TIP-250S
4,016,813
TIS-190FS
3,214,411
TIP-300S
4,718,314
TIS-190FT
3,214,411
TIP-350S
6,582,576
TIS-250GS
5,429,424
TIP-400S
7,927,920
TIS-250GT
5,429,424
TIP-400T
7,927,920
TIS-280FS
6,438,432
TIP-500S
9,801,792
TIS-280FT
6,294,288
TIP-500T
9,801,792
TIS-280GS
6,438,432
 QUẠT HƯỚNG TRỤC TRÒN LOẠI LỚN
TIP-300S-1
5,477,472
TIS-280GT
6,294,288
TIP-400S-1
9,801,792
TIS-290FS
7,879,872
TIP-400T-1
9,801,792
TIS-290FT
7,687,680
TIP-500S-1
12,588,576
TIS-290GS
6,630,624
TIP-500T-1
12,588,576
2.5HP
TIS-B310FS(belt)
19,219,200
TIP-600S-1
17,489,472
TIS-B310FT(belt)
19,219,200
TIP-600T-1
17,393,376

QUẠT LY TÂM LOẠI LỚN

TIS-310GS
15,279,264
 QUẠT HƯỚNG TRỤC LOẠI CÔNG NGHIỆP
TIP-400D(4P)
7,831,824
TIS-310GT
14,846,832
TIP-400D(4P)
7,831,824
TIS-370GS
17,537,520
TIP-500DS
9,081,072
TIS-370GT
15,903,888
TIP-500DT
9,081,072
TIS-390GT
18,162,144
TIP-600DS(6P)
11,147,136
TIS-390HT
18,162,144
TIP-600DT(6P)
11,147,136
QUẠT LY TÂM THÉP KHÔNG RỈ
TIS-S250GS(SUS)
20,036,016
TIP-800DS(6P)
13,981,968
TIS-S250GT(SUS)
20,036,016
TIP-800DT(6P)
13,981,968
TIS-S280FS(SUS)
21,525,504
QUẠT HƯỚNG TRỤC VUÔNG THÔNG GIÓ
TIH-200S
1,047,446
TIS-S280FT(SUS)
21,525,504
TIH-250S
1,133,933

TB-140DS
1,292,491
TIH-300S
1,273,272
LY TÂM HỘP LỚN - NHỎ
ITC-230GS
7,879,872
TIH-350S
1,624,022
ITC-230GT
7,783,776
TIH-400S
2,166,965
ITC-250GS
8,408,400
TIH-400T
2,234,232
ITC-250GT
8,360,352
TIH-450S
5,045,040
ITC-300GS
10,810,800
TIH-450T
5,045,040
ITC-300GT
10,714,704
TIH-500S
6,246,240
ITC-350FS
0
TIH-500GS
6,246,240
LY TÂM HỘP LOẠI LỚN
ITC-350FT
0
TIH-500T
6,150,144
ITC-380HS
21,093,072

IH-15 (600/1)
7,927,920
ITC-380HT
17,105,088

8"-300*300
432,432
ITC-400GT
22,005,984
10"-350*350
494,894
QUẠT
HƯỚNG TRỤC BẦU
TJF-15B
2,094,893
12"-400*400
557,357
TJF-20B
2,445,643
14"-440*440
648,648
TJF-25B
3,320,117
16"-490*490
773,573
TJF-30B
5,429,424
20"-620*620
1,422,221
ĐƯỜNG ỐNG
TJF-200B
3,147,144
PLASTIC
QUẠT NHỰA
TWP-201GD
715,915
TJF-250B
4,454,050
TWP-201G
715,915
TJF-300B
7,351,344
TWP-251G
768,768
QUẠT NHÀ VS
TWP-10C
273,874
TWP-301G
1,085,885
TWP-15C
307,507
INV-200G
715,915

ELBOW-10C
81,682
INV-250G
768,768

TWP-150CG
888,888

TWP-20C
466,066

TWP-15P
273,874
TWP-25C
538,138
TWP-20P
470,870
INV-20CD
538,138

QUẠT SÒ CAO ÁP LOẠI NHỎ
TB-70
    619,819
 QUẠT TORBO
TBS-3235S(1HP)
9,465,456
TB-70-1
    619,819
TBS-3245S(2HP)
10,714,704
TB-75
    619,819
TBS-3735S(3HP)
12,732,720
TB-95
    845,645
TBS-3235T(1HP)
8,696,688
TB-95N
    936,936
TBS-3245T(2HP)
9,849,840
TB-105
  1,013,813
TBS-3735T(3HP)
11,579,568
TB-118
  1,672,070
TBS-3765T(5HP)
13,309,296
TB-150(1∮)
  2,253,451
TBS-S3235S(1HP)
13,117,104
TB-150(3∮)
  2,253,451
TBS-S3245S(2HP)
14,318,304
TB-200(1∮)
  2,762,760
TBS-S3735S(3HP)
16,336,320
TB-200(3∮)
  2,762,760
TBS-S3235T(1HP)
12,300,288
TB-95-1
    874,474
TBS-S3245T(2HP)
13,453,440
TB-115
  1,066,666
TBS-S3735T(3HP)
15,183,168
TB-118-1
  1,748,947
TBS-S3765T(5HP)
16,960,944
TB-95F
  1,013,813
 QUẠT TORBO
THÉP KHÔNG RỈ
TBP-3235S(1HP) SUS
21,333,312
TB-105F
  1,297,296
TBP-3245S(2HP) SUS
23,879,856
TB-118F
  2,051,650
TBP-3735S(3HP) SUS
27,579,552
TB-150F(1∮)
  2,628,226
TBP-3235T(1HP) SUS
21,093,072
TB-150F(3∮)
  2,628,226
TBP-3245T(2HP) SUS
23,159,136
TB-200F(1∮)
  3,171,168
TBP-3735T(3HP) SUS
26,810,784
TB-200F(3∮)
  3,171,168
TBP-3765T(5HP) SUS
30,510,480
TB-95-1F
  1,047,446
TBP-S3235S(1HP) SUS
24,984,960
TB-115F
  1,326,125
TBP-S3245S(2HP) SUS
27,579,552
TB-118-1F
  2,200,598
TBP-S3735S(3HP) SUS
31,231,200
TB-150(100Φ)
    115,315
TBP-S3235T(1HP) SUS
24,744,720
TB-200(125Φ)
    129,730
TBP-S3245T(2HP) SUS
26,810,784
QUẠT SÒ THÉP KHÔNG RỈ
TB-105(SS)
  2,272,670
TBP-S3735T(3HP) SUS
30,510,480
TB-118(SS)
  3,286,483
TBP-S3765T(5HP) SUS
34,210,176
TB-150(1∮)(SS)
  3,915,912
QUẠT SÒ CO ÁP NHỎ
TB-12B
1,292,491
TB-150(3∮)(SS)
  3,915,912
TB-8B
1,724,923
TB-200(1∮)(SS)
  4,785,581
TB-6B
2,200,598
TB-200(3∮)(SS)
  4,785,581
TB-4B(1∮)
3,022,219
TB-115(SS)
  2,339,938
TB-4B(3∮)
3,022,219
TB-118-1(SS)
  3,353,750
TB-2B(1∮)
3,819,816
TB-105F(SS)
  2,479,277
TB-2B(3∮)
3,819,816
TB-118F(SS)
  3,459,456
TB-4S(1∮)
3,781,378
TB-150F(1∮)(SS)
  4,194,590
TB-4S(3∮)
3,781,378
TB-150F(3∮)(SS)
  4,194,590
TB-2S(1∮)
4,497,293
TB-200F(1∮)(SS)
  5,045,040
TB-2S(3∮)
4,497,293
TB-200F(3∮)(SS)
  5,045,040
QUẠT SÒ VỎ NHÔM
TB-105S/TBW-51
1,369,368
TB-115F(SS)
  2,551,349
TB-105S-1(신형)
1,282,882
TB-118-1F(SS)
  3,598,795
TBW-101 (CW)
2,412,010
TB-150(SS)(100Φ)
    490,090
TBW-103 (CW)
2,412,010
TB-200(SS)(125Φ)
    557,357
TBW-101-1 (CW)
2,301,499

TB-F105S
  1,542,341
TBW-103-1 (CW)
2,301,499
TBW-101F (CW)
  2,628,226

TIV-200D
6,966,960
TBW-103F (CW)
  2,628,226
TIV-250D
7,399,392

TB105SM(신형)
  1,090,690
QUẠT SÒ NHỎ THỔI LÒ
TB-105S (구형)
1,258,858

TBW-101M-103M*45*12Ø
  1,527,926
TB-105S-1 (구형)
1,258,858

TBW-101FM-103FM*75*12Ø
  1,657,656
TB-118S (구형)
1,801,800

TBW-101FM-103FM*114*12Ø
  2,094,893
TB-118S-1 (구형)
1,801,800
QUẠT CAO ÁP
 ( TIÊU CHUẨN)

TBS-230
    4,718,314
ĐA TẦNG TURBO
(TIÊU CHUẨN)

ITB-401S
11,819,808
TBT-230
    4,718,314
ITB-401T
10,906,896
TBS-270
    6,246,240
ITB-402S
15,903,888
TBT-270
    6,246,240
ITB-402T
14,990,976
TBS-300
    8,024,016
ITB-403T
19,939,920
TBT-300
    8,024,016
ITB-404T
23,639,616
TBS-301
  10,666,656
ITB-405T
28,684,656
TBT-301
  10,330,320
ITB-406T
31,471,440
TBS-302
  14,030,016
BLOWER
NHIỆT ĐỘ CAO
ITB-S401S고온용CF
13,165,152
TBT-302
  13,789,776
ITB-S401T고온용CF
12,252,240
QUẠT CAO ÁP
( NHIỆT ĐỘ CAO)

TBS-230S
    6,150,144
ITB-S402S고온용CF
17,297,280
TBT-230S
    6,150,144
ITB-S402T고온용CF
16,240,224
TBS-270S
    8,024,016
ITB-S403T고온용AF
  - 
TBT-270S
    8,024,016
ITB-S404T고온용AF
                   - 
TBS-300S
    8,936,928
ITB-S405T고온용AF
   - 
TBT-300S
    8,936,928
ITB-S406T고온용AF
                  - 
TBS-301S
  12,924,912
BLOWRE ĐA TẦNG

ITB-411(1∮)
15,951,936
TBT-301S
  12,732,720
ITB-411 (3∮)
14,942,928
TBS-302S
  15,711,696
ITB-412 (3∮)
19,555,536
TBT-302S
  15,375,360
ITB-413 (3∮)
23,303,280
QUẠT HÚT BỤI
IDT-100S
                     -
ITB-414 (3∮)
28,828,800
IDT-100T
                     -

NHIỆT ĐỘ CAO
ITB-411S(1∮)고온용CF
17,441,424
IDT-200S
                     -
ITB-411S(3∮)고온용CF
16,576,560
IDT-200T
                     -
ITB-412S(3∮)고온용AF
          - 
IDT-300S
                     -
ITB-413S(3∮)고온용AF
                - 
IDT-300T
                     -
ITB-414S(3∮)고온용AF

IDT-500T
                     -

                - 
IDT-750T
                     -

                  - 
IDT-1000T
                     -

                  - 
CÁC SẢN PHẨM CÙNG LOẠI:
GIỎ HÀNG
Sản phẩm:   0 cái
Thành tiền:   0 VNĐ
DANH MỤC SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
DỊCH VỤ MỚI
sua chua bao tri may phat dien du phong
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng máy phát điện Quý khách cần kiểm tra, bảo dưỡng máy phát điện định kỳ từ 3 - 6 tháng/1 lần để giảm thiểu những nguy cơ gây hỏng hóc và giảm tuổi thọ máy phát điện. Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm và nhiệt tình luôn có mặt kịp thời khi khách hàng có yêu cầu. Chuyên viên kỹ thuật sẽ khảo sát...
co dien tu hay ky thuat co khi va dien tu hoc
Cơ điện tử Cơ điện tử (hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học) là sự kết hợp của kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện tử và kỹ thuật máy tính. Mục đích của lãnh vực kỹ thuật nhiều lãnh vực này là nghiên cứu các máy tự hành từ một viễn cảnh kỹ thuật và phục vụ những mục đích kiểm soát của những hệ thống lai tiên tiến. Chính từ là kết hợp của 'Cơ khí' và...
tieu chuan phong chong chay no viet nam
TCVN 2622:1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế. TCVN 3254:1989: An toàn cháy - Yêu cầu chung TCVN 3255:1986: An toàn nổ - Yêu cầu chung TCVN 3991:85: Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa TCVN 4879:1989: Phòng cháy - Dấu hiệu an toàn TCVN 5279:90: Bụi cháy - An toàn cháy nổ - Yêu...
kiem dinh phuong tien phong chay va chua chay
Căn cứ khoản 5, điều 39 Nghị định số:35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính Phủ về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy : - Phương tiện phòng cháy và chữa cháy sản xuất mới trong nước hoặc nhập khẩu phải được kiểm định về chất lượng, chủng loại, mẫu mã theo quy định của Bộ Công an . Căn cứ mục XX Thông tư số: 04/2004/TT-BCA ngày 31/3/2004 của...
phu kien chong set
là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và trên mặt đất, được thiết kế theo những tiêu chuẩn của công...
san pham
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và...
Trang chủGiới thiệuSản phẩmDịch vụLiên hệ
Bản quyền thuộc về Công ty Cổ Phần Bảo Trì Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 1/6, đường 12, KP2, P.Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Email: daunhotdaukhi@gmail.com    -   lengoc_vinh@yahoo.com
Thiết kế và phát triển bởi E.M.S.V.N
Đang online: 54
Lượt truy cập: 923280211

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét